Thực đơn
Hoa_Đông Đơn vị hành chính cấp tỉnhTên tỉnh/thành phố | Tỉnh lỵ | Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) | Tỉ lệ đô thị hóa (%) | Tổng sản phẩm GDP theo danh nghĩa (USD)[1] | Tổng sản phẩm GDP theo sức mua (USD)[1] | GDP trên đầu người theo danh nghĩa (USD)[1] | GDP trên đầu người theo sức mua (USD)[1] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thượng Hải | Không | 6.341 | 24,183 | 86,5 | 493,848 | 930,997 | 20,375 | 38,411 |
Giang Tô | Nam Kinh | 102,600 | 80,507 | 69,61 | 1.399,272 | 2.637,895 | 17,381 | 32,766 |
Chiết Giang | Hàng Châu | 101,800 | 57,37 | 68,9 | 849,233 | 1.600,967 | 14,803 | 27,906 |
Sơn Đông | Tế Nam | 157,100 | 100,472 | 61,18 | 1.155,585 | 2.178,499 | 11,502 | 21,683 |
An Huy | Hợp Phì | 139,400 | 63,236 | 54,69 | 453,453 | 854,846 | 7,171 | 13,518 |
Giang Tây | Nam Xương | 166,900 | 46,476 | 56,0 | 332,227 | 626,311 | 7,148 | 13,476 |
Phúc Kiến | Phúc Châu | 123,900 | 39,41 | 65,8 | 541,059 | 1.020,0 | 13,729 | 25,882 |
Thực đơn
Hoa_Đông Đơn vị hành chính cấp tỉnhLiên quan
Hoa Đông Hoa ông lão Hoa Động Hòa Đông, Vĩnh Châu Hoạt động của Hồ Chí Minh trong giai đoạn 1911–1941 Hoa đảng: Sở mai mối Joseon Hoạt động tình báo của Trung Quốc ở nước ngoài Hoạt động tình dục đồng tính nam Hòa đồng bộ Hoạt động từ thiện của BTSTài liệu tham khảo
WikiPedia: Hoa_Đông